🔍
Search:
MỘT NHÀ
🌟
MỘT NHÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
한집안과 외가의 혈연 관계에 있는 모든 사람들.
1
NGƯỜI THÂN MỘT NHÀ:
Tất cả những người có quan hệ huyết thống của gia đình và dòng họ.
-
Danh từ
-
1
같은 집.
1
MỘT NHÀ:
Cùng nhà.
-
2
한집에서 사는 가족.
2
MỘT NHÀ:
Gia đình sống trong một ngôi nhà.
-
3
부모와 자식, 형제 등 같은 핏줄로 이루어진 집안.
3
MỘT NHÀ:
Gia đình được tạo thành bởi cùng dòng máu như cha mẹ và con cái, anh em...
-
Danh từ
-
1
한집에서 사는 가족.
1
MỘT GIA ĐÌNH:
Gia đình sống trong một nhà.
-
2
부모와 자식, 형제 등 같은 핏줄로 이루어진 집안.
2
MỘT NHÀ, MỘT GIA ĐÌNH:
Gia đình gồm bố mẹ, con cái, anh em... cùng chung huyết thống.
-
Danh từ
-
1
신문이나 잡지에 칼럼을 쓰는 사람.
1
MỘT NHÀ BÁO CHUYÊN MỤC (CHÍNH TRỊ, KINH TẾ…):
Người viết chuyên mục cho báo hay tạp chí.
-
Danh từ
-
1
한집에 사는 가족.
1
MỘT NHÀ, GIA ĐÌNH:
Thành viên gia đình sống trong một nhà.
-
2
성이 같고 혈연관계에 있는 사람들.
2
HỌ HÀNG, BÀ CON:
Những người cùng họ và có quan hệ thuyết thống.
-
3
학문이나 예술 등에서 뛰어난 능력이 있어 경지에 오르거나 독자적인 체계를 이룬 상태.
3
PHÁI, TRƯỜNG PHÁI:
Trạng thái có năng lực vượt trội trong học vấn hay nghệ thuật nên đạt đến một cảnh giới hoặc tạo nên hệ thống riêng.
🌟
MỘT NHÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남에게 기대어 도움을 받으며 한집에서 살다.
1.
ĂN NHỜ Ở ĐẬU, SỐNG NHỜ:
Dựa dẫm, nhận sự giúp đỡ từ người khác và sống ở một nhà.
-
Danh từ
-
1.
가족이 아닌데 가족처럼 한집에 살면서 얻어먹고 사는 사람.
1.
NGƯỜI ĂN BÁM:
Người ăn nhờ ở đậu trong một nhà như người nhà mặc dù không phải gia đình.
-
Danh từ
-
1.
한집에 같이 사는 가족.
1.
THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Gia đình cùng sống chung một nhà.
-
Danh từ
-
1.
원래 식구가 아닌데 같은 집에 묵고 있는 사람.
1.
NGƯỜI ĂN NHỜ, Ở ĐẬU:
Người vốn dĩ không phải là người trong gia đình nhưng ăn ở trong cùng một nhà.
-
Danh từ
-
1.
옛날에 한 나라의 수도이었던 곳.
1.
CỐ ĐÔ:
Nơi đã từng là thủ đô của một nhà nước vào thời xưa.
-
Danh từ
-
1.
한 집안의 가족. 또는 온 가족.
1.
MỘT GIA ĐÌNH:
Một nhà gồm các thành viên ruột thịt. Hoặc tất cả các thành viên trong một nhà.
-
Danh từ
-
1.
새로 나라를 세움.
1.
SỰ KHAI QUỐC, SỰ DỰNG NƯỚC:
Việc dựng nên một nhà nước mới.
-
2.
다른 나라와 문화나 사상 등을 주고받음.
2.
SỰ MỞ CỬA:
Việc giao lưu tư tưởng hay văn hóa với các nước khác.
-
Động từ
-
1.
같은 집이나 같은 방에서 함께 살다.
1.
SỐNG CHUNG, CHUNG SỐNG:
Sống cùng nhà hay cùng phòng.
-
2.
결혼하지 않은 남녀가 부부처럼 한집에서 같이 살다.
2.
SỐNG THỬ:
Nam nữ chưa kết hôn sống chung một nhà như vợ chồng.
-
Danh từ
-
1.
같은 집에서 함께 사는 사람.
1.
NGƯỜI CÙNG CHUNG SỐNG:
Người sống chung trong cùng một nhà.
-
Danh từ
-
1.
같은 부모에게서 태어난 사이이거나 일가친척 가운데 항렬이 같은 사이에서, 남자의 여자 동생.
1.
EM GÁI:
Em gái của người nam, trong quan hệ cùng hàng giữa bà con một nhà hoặc là quan hệ được sinh ra từ cùng cha mẹ.
-
☆
Danh từ
-
1.
같은 집안에서 난 왕들의 계열. 또는 그런 왕들이 다스리는 시대.
1.
VƯƠNG TRIỀU, TRIỀU ĐẠI:
Hệ thống của các vị vua sinh ra trong một nhà. Hoặc thời đại mà các vị vua đó cai trị.
-
☆
Danh từ
-
1.
한 집에서 함께 사는 사람들의 집단.
1.
HỘ GIA ĐÌNH:
Tập thể những người sống chung trong một nhà.
-
2.
한 집에서 함께 사는 사람들의 집단을 세는 단위.
2.
HỘ:
Đơn vị đếm tập thể những người sống chung trong một gia đình.
-
☆
Danh từ
-
1.
같은 집이나 같은 방에서 함께 삶.
1.
SỰ SỐNG CHUNG, SỰ CHUNG SỐNG:
Việc sống cùng nhà hay cùng phòng.
-
2.
결혼하지 않은 남녀가 부부처럼 한집에서 같이 삶.
2.
SỰ SỐNG THỬ:
Việc nam nữ chưa kết hôn sống chung một nhà như vợ chồng.
-
Danh từ
-
1.
명성이 있는 가문이나 집안.
1.
GIA ĐÌNH DANH TIẾNG:
Gia tộc hay gia môn có danh tiếng.
-
2.
어떤 전문 분야에서 실력이 뛰어나거나 유명한 사람. 또는 그런 집.
2.
NGƯỜI NỔI DANH, NHÀ NỔI DANH:
Người nổi tiếng hay có năng lực tuyệt vời trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Hoặc một nhà như thế.
-
Danh từ
-
1.
한집에 사는 식구가 아닌 사람.
1.
NGƯỜI NGOÀI, NGƯỜI DƯNG:
Người không phải là thành viên sống trong một nhà.
-
2.
단체나 조직 등의 밖에 있는 사람.
2.
NGƯỜI BÊN NGOÀI:
Người ở bên ngoài tổ chức hay đoàn thể.
-
3.
어떤 일에 관계가 없는 사람.
3.
NGƯỜI NGOÀI CUỘC:
Người không có quan hệ với công việc nào đó.
-
4.
다른 나라 사람.
4.
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI:
Người nước khác.
-
Danh từ
-
1.
한집에서 사는 가족.
1.
MỘT GIA ĐÌNH:
Gia đình sống trong một nhà.
-
2.
부모와 자식, 형제 등 같은 핏줄로 이루어진 집안.
2.
MỘT NHÀ, MỘT GIA ĐÌNH:
Gia đình gồm bố mẹ, con cái, anh em... cùng chung huyết thống.
-
Động từ
-
1.
새로 나라가 세워지다. 또는 새로 나라를 세우다.
1.
KHAI QUỐC, DỰNG NƯỚC:
Nhà nước mới được dựng lên. Hoặc dựng nên một nhà nước mới.
-
2.
다른 나라와 문화나 사상 등을 주고받다.
2.
MỞ CỬA ĐẤT NƯỚC:
Giao lưu văn hóa hay tư tưởng… với nước khác.
-
Danh từ
-
1.
임금과 같은 집안인 사람.
1.
HOÀNG TỘC, GIA ĐÌNH VUA:
Người cùng một nhà với vua.
-
☆
Danh từ
-
2.
식구가 많은 가족.
2.
GIA ĐÌNH LỚN:
Gia đình có nhiều thành viên.
-
1.
조부모, 부모, 형제 및 그 배우자와 자녀들 등 여러 대의 가족이 한집에 모여 사는 가족.
1.
ĐẠI GIA ĐÌNH, GIA ĐÌNH NHIỀU THẾ HỆ:
Gia đình có nhiều thế hệ như ông bà, cha mẹ , anh chị em cùng với vợ chồng và con cái của họ sống chung trong một nhà.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
주로 한 집에 모여 살고 결혼이나 부모, 자식, 형제 등의 관계로 이루어진 사람들의 집단. 또는 그 구성원.
1.
GIA ĐÌNH:
Tập thể những người chủ yếu tập hợp lại sống trong một nhà, được hình thành bởi quan hệ hôn nhân hay cha mẹ, con cái, anh em... Hoặc thành viên đó.